Có 1 kết quả:

bối
Âm Hán Việt: bối
Tổng nét: 4
Bộ: bối 貝 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フノ丶
Thương Hiệt: BO (月人)
Unicode: U+8D1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: bèi ㄅㄟˋ
Âm Nôm: bối
Âm Quảng Đông: bui3

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

bối

giản thể

Từ điển phổ thông

1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2