Có 1 kết quả:
tài
giản thể
Từ điển phổ thông
của cải
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 財.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền của: 錢財 Tiền của, của cải; 愛財如命 Coi đồng tiền như mạng sống;
② (văn) Vừa mới (dùng như 裁, bộ 衣 và 才, bộ 扌).
② (văn) Vừa mới (dùng như 裁, bộ 衣 và 才, bộ 扌).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 財
Từ ghép 1