Có 1 kết quả:

tài
Âm Hán Việt: tài
Tổng nét: 7
Bộ: bối 貝 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フノ丶一丨ノ
Thương Hiệt: BODH (月人木竹)
Unicode: U+8D22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cái ㄘㄞˊ
Âm Nôm: tài
Âm Quảng Đông: coi4

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

tài

giản thể

Từ điển phổ thông

của cải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 財.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiền của: 錢財 Tiền của, của cải; 愛財如命 Coi đồng tiền như mạng sống;
② (văn) Vừa mới (dùng như 裁, bộ 衣 và 才, bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 財

Từ ghép 1