Có 2 kết quả:

tráchtrái
Âm Hán Việt: trách, trái
Tổng nét: 8
Bộ: bối 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨フノ丶
Thương Hiệt: QMBO (手一月人)
Unicode: U+8D23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄗㄜˊ, zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: trách
Âm Quảng Đông: zaak3

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

trách

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cầu xin
2. trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 責.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 責

Từ ghép 6

trái

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 責.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 責

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nợ (như 債, bộ 亻): 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách: Tề sách).