Có 3 kết quả:

hoáthảithắc
Âm Hán Việt: hoá, thải, thắc
Tổng nét: 8
Bộ: bối 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ丨フノ丶
Thương Hiệt: OPBO (人心月人)
Unicode: U+8D27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dài ㄉㄞˋ, huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hoá
Âm Quảng Đông: fo3

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/3

hoá

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiền tệ
2. hàng hoá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng, hàng hoá: Đặt hàng; Nhập khẩu một số hàng hoá;
② Tiền, tiền tệ: Tiền tệ;
③ Bán Bán ra; Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: Đồ ngu; Con đĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 4

thải

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vay: Công ti này chưa hề vay tiền của ngân hàng;
② Cho vay: Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).

thắc

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Sai lầm (dùng như , bộ ): Không có sai lầm (Lễ kí: Nguyệt lệnh).