Có 2 kết quả:
phiến • phán
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mua rẻ bán đắt
2. buôn bán
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 販.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buôn bán: 販布 Buôn vải; 販米 Buôn gạo;
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt; 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt; 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 販
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mua rẻ bán đắt
2. buôn bán
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 販.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buôn bán: 販布 Buôn vải; 販米 Buôn gạo;
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt; 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt; 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 販