Có 1 kết quả:
bần
giản thể
Từ điển phổ thông
nghèo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghèo, bần, thiếu, túng: 貧戶 Nhà nghèo; 貧富 不均 Bần phú bất quân; 貧血 Thiếu máu;
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貧
Từ ghép 1