Có 1 kết quả:
nhị
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chức phó
2. 2, hai, (như: 二, dùng để viết văn tự)
2. 2, hai, (như: 二, dùng để viết văn tự)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (chữ 二 viết kép);
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: 儲貳 Thái tử; 副貳 Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: 儲貳 Thái tử; 副貳 Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貳