Có 1 kết quả:

phú
Âm Hán Việt: phú
Tổng nét: 12
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フノ丶一一丨一丨一フ丶
Thương Hiệt: BOMPM (月人一心一)
Unicode: U+8D4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄈㄨˋ
Âm Nôm: phú
Âm Quảng Đông: fu3

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

phú

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cho, ban cho
2. thuế
3. bài phú

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giao cho, cấp cho, phú cho;
② Thuế ruộng;
③ Thể phú (một thể văn thơ, dùng cách trình bày thẳng, nói thẳng vào sự vật cần nói);
④ Làm thơ: Làm một bài thơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1