Có 1 kết quả:
tứ
giản thể
Từ điển phổ thông
ban ơn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ban, cho, ban cho: 恩賜 Ban ơn; 希賜回音 Xin trả lời cho biết;
② Ơn: 受賜 Chịu ơn; 厚賜 Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép);
③ (văn) Hết: 欲言 不賜 Muốn nói chẳng hết lời.
② Ơn: 受賜 Chịu ơn; 厚賜 Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép);
③ (văn) Hết: 欲言 不賜 Muốn nói chẳng hết lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賜