Có 1 kết quả:
trám
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bán đồ giả
2. lường gạt
2. lường gạt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賺
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiếm (lời): 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem 賺 [zuàn].
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem 賺 [zuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bịp, lừa, lường gạt: 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn].