Có 1 kết quả:

trám
Âm Hán Việt: trám
Tổng nét: 14
Bộ: bối 貝 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フノ丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: BOTXC (月人廿重金)
Unicode: U+8D5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhuàn ㄓㄨㄢˋ, zuàn ㄗㄨㄢˋ
Âm Nôm: trám
Âm Quảng Đông: zaam6, zaan6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 59

Bình luận 0

1/1

trám

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bán đồ giả
2. lường gạt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賺

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiếm (lời): 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem 賺 [zuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bịp, lừa, lường gạt: 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn].