Có 1 kết quả:
tán
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 贊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 贊 (bộ 貝), nghĩa ①,
②;
③.
②;
③.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giúp đỡ, tán trợ, phụ hoạ vào.【贊助】tán trợ [zànzhù] Tán thành và ủng hộ, đồng ý và giúp đỡ;
② Khen, khen ngợi: 贊不絕口 Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như 讚, bộ 言);
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.
② Khen, khen ngợi: 贊不絕口 Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như 讚, bộ 言);
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 讚
Từ ghép 4