Có 1 kết quả:
tặng
giản thể
Từ điển phổ thông
tặng, biếu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 贈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng: 敬贈 Kính biếu, kính tặng;
② (văn) Tiễn xua đuổi.
② (văn) Tiễn xua đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 贈
Từ ghép 1