Có 2 kết quả:

dungđồng
Âm Hán Việt: dung, đồng
Tổng nét: 13
Bộ: xích 赤 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: GCLMI (土金中一戈)
Unicode: U+8D68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quảng Đông: tung4

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

dung

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài giun mình đỏ — Một âm là Đồng. Xem Đồng.

đồng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ — Một âm là Dung. Xem Dung.