Có 3 kết quả:
sanh • trinh • xanh
Âm Hán Việt: sanh, trinh, xanh
Tổng nét: 16
Bộ: xích 赤 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰赤貞
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GCYBC (土金卜月金)
Unicode: U+8D6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: xích 赤 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰赤貞
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GCYBC (土金卜月金)
Unicode: U+8D6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chēng ㄔㄥ
Âm Nôm: xanh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): あか (aka)
Âm Quảng Đông: cing1
Âm Nôm: xanh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): あか (aka)
Âm Quảng Đông: cing1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc quy lưu giản tại kinh chư đồng chí kỳ 1 - 北歸留柬在京諸同志其一 (Nguyễn Khuyến)
• Chủng ngư - 種魚 (Bì Nhật Hưu)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Lạc phách - 落魄 (Cố Tự Lập)
• Lãm cổ - 覽古 (Lý Thương Ẩn)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Nhữ phần 3 - 汝墳 3 (Khổng Tử)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• U Châu Hồ mã khách ca - 幽州胡馬客歌 (Lý Bạch)
• Chủng ngư - 種魚 (Bì Nhật Hưu)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Lạc phách - 落魄 (Cố Tự Lập)
• Lãm cổ - 覽古 (Lý Thương Ẩn)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Nhữ phần 3 - 汝墳 3 (Khổng Tử)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• U Châu Hồ mã khách ca - 幽州胡馬客歌 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sanh 䞓.
phồn thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ nhạt.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” 雙頰大赬, 俯首至臆 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” 雙頰大赬, 俯首至臆 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ. Ta quen đọc là chữ trinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) .
phồn thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ nhạt.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” 雙頰大赬, 俯首至臆 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” 雙頰大赬, 俯首至臆 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ. Ta quen đọc là chữ trinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) .