Có 1 kết quả:
giả
Tổng nét: 15
Bộ: xích 赤 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰赤者
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: GCJKA (土金十大日)
Unicode: U+8D6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhě ㄓㄜˇ
Âm Nôm: đỏ, giả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あかつち (akatsuchi)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze2
Âm Nôm: đỏ, giả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あかつち (akatsuchi)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze2
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giản hề 3 - 簡兮 3 (Khổng Tử)
• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Tống Hình Quế Châu - 送邢桂州 (Vương Duy)
• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Tống Hình Quế Châu - 送邢桂州 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu đỏ son
2. đất đỏ
2. đất đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất đỏ. ◇Quản Tử 管子: “Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết” 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.
2. (Tính) Đỏ tía. ◎Như: “giả y” 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
3. (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí 史記: “Giai phạt Tương San thụ, giả kì san” 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.
2. (Tính) Đỏ tía. ◎Như: “giả y” 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
3. (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí 史記: “Giai phạt Tương San thụ, giả kì san” 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch 赭石 một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy.
② Sắc đỏ như giả y 赭衣 áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.
② Sắc đỏ như giả y 赭衣 áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đất đỏ, đá giả thạch: 赭色 Màu son, màu gạch; 淺赭色 Màu gạch non; 赭石 (khoáng) Đất son.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đỏ — Màu đỏ đậm — Đốt cháy cho hết.
Từ ghép 1