Có 1 kết quả:

củ
Âm Hán Việt: củ
Tổng nét: 9
Bộ: tẩu 走 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: GOVL (土人女中)
Unicode: U+8D73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiū ㄐㄧㄡ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ, jiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Nôm: củ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dau2, gau2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

củ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hùng dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Củ củ” hùng dũng, dũng mãnh. § Cũng viết là “củ củ” . ◇Thi Kinh : “Củ củ vũ phu” (Chu nam , Thố ) Bậc vũ dũng hùng mạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ củ hùng dũng, tả cái dáng vũ dũng.

Từ điển Trần Văn Chánh

củ củ [jiujiu] Hùng dũng, dũng cảm Bậc võ phu dũng cảm (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức mạnh hơn người.