Có 1 kết quả:
phó
Tổng nét: 9
Bộ: tẩu 走 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺走卜
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶丨丶
Thương Hiệt: GOY (土人卜)
Unicode: U+8D74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fù ㄈㄨˋ
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.く (omomu.ku)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.く (omomu.ku)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ thái thường Tự Khanh Nguyễn Hải Văn tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和太常寺卿阮海紋先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc mai - 落梅 (Lưu Khắc Trang)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 1 - 中丞嚴公雨中垂寄見憶一絕,奉答二絕其一 (Đỗ Phủ)
• Yến khởi - 晏起 (Nguyễn Văn Giao)
• Lạc mai - 落梅 (Lưu Khắc Trang)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 1 - 中丞嚴公雨中垂寄見憶一絕,奉答二絕其一 (Đỗ Phủ)
• Yến khởi - 晏起 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi đến, đến nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◎Như: “bôn phó” 奔赴 chạy tới, “phó hội” 赴會 dự hội. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khiêm đại hỉ, sai nhân thỉnh Khổng Dung, Điền Khải, Vân Trường, Tử Long đẳng phó thành đại hội” 謙大喜, 差人請孔融, 田楷, 雲長, 子龍等赴城大會 (Đệ thập nhất hồi) (Đào) Khiêm mừng lắm, sai người mời Khổng Dung, Điền Khải, (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long đến thành hội họp.
2. (Động) Cáo tang, báo tin có tang. § Thông “phó” 訃. ◇Lễ Kí 禮記: “Bá Cao tử ư Vệ, phó ư Khổng Tử” 伯高死於衛, 赴於孔子 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bá Cao chết ở nước Vệ, (người ta) cáo tang với Khổng Tử.
3. (Động) Bơi, lội. § Cũng như 洑. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trương Thuận tái khiêu hạ thủy lí, phó tương khai khứ” 張順再跳下水裡, 赴將開去 (Đệ tam thập bát hồi) Trương Thuận lại nhảy xuống nước, bơi đi.
2. (Động) Cáo tang, báo tin có tang. § Thông “phó” 訃. ◇Lễ Kí 禮記: “Bá Cao tử ư Vệ, phó ư Khổng Tử” 伯高死於衛, 赴於孔子 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bá Cao chết ở nước Vệ, (người ta) cáo tang với Khổng Tử.
3. (Động) Bơi, lội. § Cũng như 洑. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trương Thuận tái khiêu hạ thủy lí, phó tương khai khứ” 張順再跳下水裡, 赴將開去 (Đệ tam thập bát hồi) Trương Thuận lại nhảy xuống nước, bơi đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó 奔赴 chạy tới.
② Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃.
② Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chạy tới, đến, đi, dự: 奔赴 Chạy tới; 赴會 Đi dự họp; 赴宴 Dự tiệc; 赴京Về thủ đô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tới. Đến — Dùng như chữ Phó 訃.
Từ ghép 10