Có 1 kết quả:

siêu cấp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đặc biệt, vượt hơn bậc thường. ◎Như: “giá chi cầu đội thị nhất chi siêu cấp cường đội, ngận hữu quán quân tướng” , .
2. Thăng cấp, cất lên.
3. Nhảy bậc đi lên. ◇Chu Quốc Trinh : “Chí điện diêm, siêu cấp nhi thượng” 殿, (Dũng tràng tiểu phẩm , Đông cung môn vệ ).

Bình luận 0