Có 1 kết quả:
liệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: liệt thư 趔趄)
Từ điển Trần Văn Chánh
【趔趄】liệt thư [lièqie] Lảo đảo, loạng choạng: 他趔趄着走進屋來 Anh ta lảo đảo bước vào nhà; 打了個趔趄,摔倒了 Vừa lảo đảo một cái đã bị ngã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chùn chân lại, không được bước tới. Cũng nói là Liệt thứ 趔
Từ ghép 1