Có 1 kết quả:
triệu
Tổng nét: 14
Bộ: tẩu 走 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺走肖
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: GOFB (土人火月)
Unicode: U+8D99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diào ㄉㄧㄠˋ, tiǎo ㄊㄧㄠˇ, zhào ㄓㄠˋ
Âm Nôm: triệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō), キョウ (kyō)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu6
Âm Nôm: triệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō), キョウ (kyō)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cù Hậu - 樛后 (Đặng Minh Khiêm)
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Du Triệu thôn hạnh hoa - 遊趙村杏花 (Bạch Cư Dị)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hàm Đan hoài cổ - 邯鄲懷古 (Nguyễn Công Hãng)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Văn lân gia lý tranh - 聞鄰家理箏 (Từ An Trinh)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Du Triệu thôn hạnh hoa - 遊趙村杏花 (Bạch Cư Dị)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hàm Đan hoài cổ - 邯鄲懷古 (Nguyễn Công Hãng)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Văn lân gia lý tranh - 聞鄰家理箏 (Từ An Trinh)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. họ Triệu
2. nước Triệu
3. trả lại
2. nước Triệu
3. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Triệu.
② Họ Triệu.
③ Trả lại. Như phụng triệu 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện Lạn Tương Như 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
④ Chạy vùn vụt.
② Họ Triệu.
③ Trả lại. Như phụng triệu 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện Lạn Tương Như 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
④ Chạy vùn vụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trả lại: 奉趙 Kính trả lại;
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy tới — Họ người.
Từ ghép 2