Có 1 kết quả:
phu
Tổng nét: 11
Bộ: túc 足 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊夫
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: RMQO (口一手人)
Unicode: U+8DBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: fū ㄈㄨ
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam quan kỳ - 安南觀棋 (Lý Tư Diễn)
• Đăng Biện Giác tự - 登辨覺寺 (Vương Duy)
• Đối tửu - 對酒 (Nguyễn Du)
• Huệ Sơn kỷ du - 惠山紀遊 (Lý Từ Minh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 037 - 山居百詠其三十七 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 060 - 山居百詠其六十 (Tông Bản thiền sư)
• Đăng Biện Giác tự - 登辨覺寺 (Vương Duy)
• Đối tửu - 對酒 (Nguyễn Du)
• Huệ Sơn kỷ du - 惠山紀遊 (Lý Từ Minh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 037 - 山居百詠其三十七 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 060 - 山居百詠其六十 (Tông Bản thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mu bàn chân
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần cẳng chân, từ đầu gối tới bàn chân — Ngồi xếp bằng tròn — Cái cuống hoa.