Có 2 kết quả:

kiểnnghiễn
Âm Hán Việt: kiển, nghiễn
Tổng nét: 11
Bộ: túc 足 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一一ノ丨
Thương Hiệt: RMMT (口一一廿)
Unicode: U+8DBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ, yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: kiển, nghiễn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つまだ.つ (tsumada.tsu)
Âm Quảng Đông: gin2, jin4

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móng chân giống thú ngay và phẳng.
2. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◇Trang Tử 莊子: “Bách xá trọng nghiễn, nhi bất cảm tức” 百舍重趼, 而不敢息 (Thiên đạo 天道) Đi trăm xá chân chai cứng mà không dám nghỉ. § “Xá” 舍 là một đơn vị chiều dài ngày xưa.
3. § Cũng như chữ 跰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân cứng đờ ra, không còn cảm giác gì, vì quá mỏi — Một âm là Nghiễn.

nghiễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. móng chân ngay và phẳng của giống thú
2. chai (phần da dày lên)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móng chân giống thú ngay và phẳng.
2. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◇Trang Tử 莊子: “Bách xá trọng nghiễn, nhi bất cảm tức” 百舍重趼, 而不敢息 (Thiên đạo 天道) Đi trăm xá chân chai cứng mà không dám nghỉ. § “Xá” 舍 là một đơn vị chiều dài ngày xưa.
3. § Cũng như chữ 跰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghiễn 跰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Móng chân ngay và phẳng của giống thú;
② Chai dộp. 【趼子】 nghiễn tử [jiănzi] Chai chân hay chai tay. Cg. 老趼 [lăojiăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón chân, kiễng chân lên — Một âm là Kiển. Xem Kiển.