Có 1 kết quả:
chỉ
Tổng nét: 11
Bộ: túc 足 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊止
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨一丨一
Thương Hiệt: RMYLM (口一卜中一)
Unicode: U+8DBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm: chỉ, nhảy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato), はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ, nhảy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato), はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hoạ Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh mông thăng thị lang trí sĩ nguyên vận - 和閣臣學士明洲陳貞詥先生蒙陞侍郎致仕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Khoái Châu phủ phủ tá Cao Xá hữu nhân - 寄快州府府佐高舍友人 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lân chi chỉ 1 - 麟之趾 1 (Khổng Tử)
• Lữ ngụ An Nam - 旅寓安南 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ Quýnh Hiên Hường Trứ quý thúc thất thập tự thuật - 奉和絅軒洪著貴叔七十自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hoạ Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh mông thăng thị lang trí sĩ nguyên vận - 和閣臣學士明洲陳貞詥先生蒙陞侍郎致仕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Khoái Châu phủ phủ tá Cao Xá hữu nhân - 寄快州府府佐高舍友人 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lân chi chỉ 1 - 麟之趾 1 (Khổng Tử)
• Lữ ngụ An Nam - 旅寓安南 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ Quýnh Hiên Hường Trứ quý thúc thất thập tự thuật - 奉和絅軒洪著貴叔七十自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chân
2. ngón chân
3. dấu vết
2. ngón chân
3. dấu vết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân. ◎Như: “cử chỉ” 舉趾 cất chân lên. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ” 何敢重煩玉趾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
2. (Danh) Ngón chân. ◎Như: “túc chỉ” 足趾 ngón chân.
3. (Danh) Nền. § Thông “chỉ” 址.
4. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Khứ thượng tây san chỉ” 去上西山趾 (Vịnh hoài 詠懷) Đi lên chân núi tây.
5. (Danh) Dấu vết, tung tích.
2. (Danh) Ngón chân. ◎Như: “túc chỉ” 足趾 ngón chân.
3. (Danh) Nền. § Thông “chỉ” 址.
4. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Khứ thượng tây san chỉ” 去上西山趾 (Vịnh hoài 詠懷) Đi lên chân núi tây.
5. (Danh) Dấu vết, tung tích.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân. Như cử chỉ 舉趾 cất chân lên, nay thường gọi chỉ là ngón chân.
② Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ 址.
③ Dấu vết.
② Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ 址.
③ Dấu vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngón chân: 五趾 Năm ngón chân;
② Chân, chỉ: 趾行類 Loài đi bằng chân;
③ (văn) Nền (dùng như 址, bộ 土);
④ (văn) Dấu vết.
② Chân, chỉ: 趾行類 Loài đi bằng chân;
③ (văn) Nền (dùng như 址, bộ 土);
④ (văn) Dấu vết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngón chân — Cái chân — Vết tích.
Từ ghép 3