Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bạt thiệp
1
/1
跋涉
bạt thiệp
Từ điển trích dẫn
1. Lội qua sông gọi là “thiệp”
涉
, đi trên đất gọi là “bạt”
跋
. “Bạt thiệp”
跋
涉
hình dung đi đường khó nhọc gian nan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi qua cỏ là Bạt, đi qua nước là Thiệp. Bạt thiệp chỉ sự rong ruổi đường xa. Cũng chỉ đường đi gian nan.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cách ngạn đối hữu - 隔岸對友
(
Ngô Thì Ức
)
•
Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰
(
Đỗ Phủ
)
•
Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二
(
Trần Danh Án
)
•
Phụng chiếu Trường An đạo trung tác - 奉詔長安道中作
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Tái trì 1 - 載馳 1
(
Khổng Tử
)
•
Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一
(
Bùi Bá Kỳ
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự thán kỳ 2 - 自歎其二
(
Trần Danh Án
)
•
Uỷ lao tòng giả - 慰勞從者
(
Phan Thúc Trực
)
•
Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0