Có 1 kết quả:

bạt thiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lội qua sông gọi là “thiệp” 涉, đi trên đất gọi là “bạt” 跋. “Bạt thiệp” 跋涉 hình dung đi đường khó nhọc gian nan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua cỏ là Bạt, đi qua nước là Thiệp. Bạt thiệp chỉ sự rong ruổi đường xa. Cũng chỉ đường đi gian nan.