Có 1 kết quả:

điệt đãng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hành vi phóng túng, không giữ phép tắc. § Cũng viết là “điệt đãng” 跌蕩.
2. Hình dung văn chương đè nén, cô đọng, đốn tỏa, ba chiết. § Cũng viết là “điệt đãng” 跌蕩, “điệt thảng” 跌踼.