Có 1 kết quả:
đà
Tổng nét: 12
Bộ: túc 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊它
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶丶フノフ
Thương Hiệt: RMJP (口一十心)
Unicode: U+8DCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Kiêm hà - 蒹葭 (Đỗ Phủ)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tống Nguỵ Vạn chi kinh - 送魏萬之京 (Lý Kỳ)
• Tuế dạ vịnh hoài - 歲夜詠懷 (Lưu Vũ Tích)
• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Kiêm hà - 蒹葭 (Đỗ Phủ)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tống Nguỵ Vạn chi kinh - 送魏萬之京 (Lý Kỳ)
• Tuế dạ vịnh hoài - 歲夜詠懷 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vấp chân, sẩy chân, trượt chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Tha đà” 蹉跎 lần lữa, lỡ thời. ◎Như: “tha đà tuế nguyệt” 蹉跎歲月 lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tha đà 蹉跎 lần lữa, lỡ thời. Như tha đà tuế nguyệt 蹉跎歲月 lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蹉跎 [cuotuó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Sa đà, vần Đà.
Từ ghép 2