Có 2 kết quả:
thải • thử
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Đứng nhón gót.
3. (Động) Đứng bất động, ngưng, dừng. ◎Như: “thải trụ” 跐住 ngừng lại.
4. (Động) Dựa, tựa vào, ỷ.
5. (Tính) “Thải khi” 跐踦 lệch, không đều.
6. (Tính) “Thải trĩ” 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.
7. Một âm là “thử”. (Động) Di động, hoạt động.
8. (Động) Nhe răng.
2. (Động) Đứng nhón gót.
3. (Động) Đứng bất động, ngưng, dừng. ◎Như: “thải trụ” 跐住 ngừng lại.
4. (Động) Dựa, tựa vào, ỷ.
5. (Tính) “Thải khi” 跐踦 lệch, không đều.
6. (Tính) “Thải trĩ” 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.
7. Một âm là “thử”. (Động) Di động, hoạt động.
8. (Động) Nhe răng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Đứng nhón gót.
3. (Động) Đứng bất động, ngưng, dừng. ◎Như: “thải trụ” 跐住 ngừng lại.
4. (Động) Dựa, tựa vào, ỷ.
5. (Tính) “Thải khi” 跐踦 lệch, không đều.
6. (Tính) “Thải trĩ” 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.
7. Một âm là “thử”. (Động) Di động, hoạt động.
8. (Động) Nhe răng.
2. (Động) Đứng nhón gót.
3. (Động) Đứng bất động, ngưng, dừng. ◎Như: “thải trụ” 跐住 ngừng lại.
4. (Động) Dựa, tựa vào, ỷ.
5. (Tính) “Thải khi” 跐踦 lệch, không đều.
6. (Tính) “Thải trĩ” 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.
7. Một âm là “thử”. (Động) Di động, hoạt động.
8. (Động) Nhe răng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm đạp lên. Bước lên.