Có 1 kết quả:

bào bộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chạy, chạy bộ. ◎Như: “tha mỗi thiên tảo thượng bát điểm, nhất định hội tại công viên bào bộ” 他每天早上八點, 一定會在公園跑步.