Có 2 kết quả:
chích • thác
Tổng nét: 12
Bộ: túc 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊石
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: RMMR (口一一口)
Unicode: U+8DD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhī ㄓ, zhí ㄓˊ
Âm Nôm: chích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あしのうら (ashinōra)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zek3
Âm Nôm: chích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あしのうら (ashinōra)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zek3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bàn chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn chân.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người. ◎Như: “Đạo Chích” 盜跖 tên một kẻ trộm đại bợm thời Xuân Thu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khả liên Đạo Chích dĩ vô gia” 可憐盜跖已無家 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Thương cho Đạo Chích kẻ không nhà.
3. § Ghi chú: Cũng viết là “chích” 蹠.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người. ◎Như: “Đạo Chích” 盜跖 tên một kẻ trộm đại bợm thời Xuân Thu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khả liên Đạo Chích dĩ vô gia” 可憐盜跖已無家 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Thương cho Đạo Chích kẻ không nhà.
3. § Ghi chú: Cũng viết là “chích” 蹠.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn chân.
② Tên một kẻ trộm đại bợm ngày xưa, Ðạo Chích 盜跖. Có khi viết là chích 蹠.
② Tên một kẻ trộm đại bợm ngày xưa, Ðạo Chích 盜跖. Có khi viết là chích 蹠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蹠 [zhí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng bàn chân. Gan bàn chân — Nhẩy lên cao — Tên một tay trộm cực giỏi thời cổ Trung Hoa. Về sau chỉ kẻ trộm, và thường gọi là Đạo 盜 chích.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẳng chân — Nhảy lên.