Có 2 kết quả:
phu • phụ
Tổng nét: 12
Bộ: túc 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊付
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: RMODI (口一人木戈)
Unicode: U+8DD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fū ㄈㄨ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あしのこう (ashinokō)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あしのこう (ashinokō)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mu bàn chân;
② Ổ hạt trong bông hoa, đài hoa (như 柎, bộ 木).
② Ổ hạt trong bông hoa, đài hoa (như 柎, bộ 木).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mu bàn chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mu bàn chân. ◇Trang Tử 莊子: “Quyết nê tắc một túc diệt phụ” 蹶泥則沒足滅跗 (Thu thủy 秋水) Giẫm bùn thì chìm gót chân, ngập mu bàn chân.
2. (Danh) Mượn chỉ chân, bàn chân.
3. (Danh) Đài hoa. § Thông “phụ” 柎.
4. (Danh) Đế, đáy. § Thông “phụ” 柎.
2. (Danh) Mượn chỉ chân, bàn chân.
3. (Danh) Đài hoa. § Thông “phụ” 柎.
4. (Danh) Đế, đáy. § Thông “phụ” 柎.
Từ điển Thiều Chửu
① Mu bàn chân.
② Ổ hạt các loài cây cỏ.
② Ổ hạt các loài cây cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mu bàn chân;
② Ổ hạt trong bông hoa, đài hoa (như 柎, bộ 木).
② Ổ hạt trong bông hoa, đài hoa (như 柎, bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sống chân, từ đầu gối xuống tới mu bàn chân.