Có 1 kết quả:

cự li

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cách nhau (về không gian hoặc thời gian). ◇Đinh Linh 丁玲: “Thuyền đáo khoan quảng đích hồ diện liễu, đô mạn mạn đãng trước, bỉ thử cự li đắc ngận cận, đại gia ngận phương tiện đích đàm khởi thoại lai” 船到寬廣的湖面了, 都慢慢蕩著, 彼此距離得很近, 大家很方便的談起話來 (Vi hộ 韋護, Đệ nhất chương).
2. Khoảng cách (độ dài về không gian hoặc thời gian). ◇Sa Đinh 沙汀: “Xuất phát đích thôn tử hòa thiết đạo chi gian đích cự li, chí đa bất quá lưỡng bách lí lộ” 出發的村子和鐵道之間的距離, 至多不過兩百里路 (Quyên ai tập 涓埃集, Sấm quan lục 闖關六).
3. Chỉ sai biệt về phương diện nhận thức, cảm tình, v.v. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: “Tha đồng tha đồng học trung gian đích cự li, nhất thiên nhất thiên đích viễn bối khởi lai” 他同他同學中間的距離, 一天一天的遠背起來 (Trầm luân 沉淪, Nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng cách ( distance ).