Có 1 kết quả:
tích
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊亦
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: RMYLC (口一卜中金)
Unicode: U+8DE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ, jì ㄐㄧˋ
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik1
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung vọng Bô Cô hãn hữu cảm - 舟中望逋姑捍有感 (Vũ Mộng Nguyên)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Đề Quỷ Môn quan - 題鬼門關 (Đào Bật)
• Đồng Lý thái thú “Đăng Lịch Hạ cổ thành viên ngoại tân đình”, đình đối Thước hồ - 同李太守登曆下古城員外新亭,亭對鵲湖 (Đỗ Phủ)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngũ canh chuyển - Duyên danh lợi kỳ 1 - 五更轉-緣名利其一 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 027 - 山居百詠其二十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Hoàng Đình Kiên)
• Thiếu niên du (Trường An cổ đạo mã trì trì) - 少年遊(長安古道馬遲遲) (Liễu Vĩnh)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Đề Quỷ Môn quan - 題鬼門關 (Đào Bật)
• Đồng Lý thái thú “Đăng Lịch Hạ cổ thành viên ngoại tân đình”, đình đối Thước hồ - 同李太守登曆下古城員外新亭,亭對鵲湖 (Đỗ Phủ)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngũ canh chuyển - Duyên danh lợi kỳ 1 - 五更轉-緣名利其一 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 027 - 山居百詠其二十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Hoàng Đình Kiên)
• Thiếu niên du (Trường An cổ đạo mã trì trì) - 少年遊(長安古道馬遲遲) (Liễu Vĩnh)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dấu vết, dấu tích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết chân. ◎Như: “túc tích” 足跡 dấu chân, “tung tích” 蹤跡 vết chân. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích?” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎Như: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thánh hiền lưu dư tích” 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎Như: “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo.
2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎Như: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thánh hiền lưu dư tích” 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎Như: “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo.
Từ điển Thiều Chửu
① Vết chân. Như tung tích 蹤跡 dấu vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vết, dấu vết, vết chân (như 跡, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu chân. Vết chân — Việc đời xưa. Dấu vết đời xưa để lại. Td: Cổ tích.
Từ ghép 21
ấn tích 印跡 • bút tích 筆跡 • chân tích 真跡 • cước tích 腳跡 • di tích 遗跡 • di tích 遺跡 • diệt tích 滅跡 • hình tích 形跡 • kỳ tích 奇跡 • mặc tích 墨跡 • phát tích 發跡 • phấn tích 奮跡 • sự tích 事跡 • sử tích 史跡 • thắng tích 勝跡 • thủ tích 手跡 • tì tích 疵跡 • tích tượng 跡象 • tung tích 踪跡 • tung tích 蹤跡 • tự tích 字跡