Có 1 kết quả:

tích tượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dấu vết, hiện tượng... (có thể dùng để truy tầm, tra xét). ◎Như: “căn cứ chủng chủng tích tượng hiển thị tha hữu trọng đại thiệp án hiềm nghi” 根據種種跡象顯示, 他有重大涉案嫌疑.