Có 2 kết quả:
tiên • tiển
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊先
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: RMHGU (口一竹土山)
Unicode: U+8DE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sǔn ㄙㄨㄣˇ, xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はだし (hadashi)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin2
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はだし (hadashi)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin2
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Pháp Diễn thiền sư)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Pháp Diễn thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biên tiên 蹁跣: Dáng đi uốn éo, xoay tròn như múa — Một âm là Tiển. Xem Tiển.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi chân không, đi chân trần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử 莊子: “Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn” 列子提屨, 跣而走, 暨於門 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” 跣足 chân trần.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” 跣足 chân trần.
Từ điển Thiều Chửu
① Đi chân không.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi chân không. 【跣足】tiển túc [xiănzú] (văn) (Đi) chân không, chân đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân không, không mang giày dép — Một âm là Tiên. Xem Tiên.