Có 2 kết quả:

cungcủng
Âm Hán Việt: cung, củng
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丶丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: MNRYO (一弓口卜人)
Unicode: U+8DEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiāng ㄑㄧㄤ, qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あしおと (ashioto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kung4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

cung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng chân giẫm xuống đất

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Bành bạch, thình thịch (tiếng bước chân giẫm). ◇Trang Tử 莊子: “Văn nhân túc âm cung nhiên nhi hỉ hĩ” 聞人足音跫然而喜矣 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Nghe tiếng chân người đi lịch bịch đã mừng rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng chân giẫm xuống đất, chân giẫm bành bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bành bạch, thình thịch (tiếng bước chân giẫm trên đất): 足音跫然 Tiếng bước chân thình thịch.

củng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng châm dặm xuống đất.