Có 1 kết quả:

khuể
Âm Hán Việt: khuể
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: RMGG (口一土土)
Unicode: U+8DEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuǐ ㄎㄨㄟˇ, xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nôm: khoẻ, khuể, quế
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひとあし (hitoashi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwai2

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

khuể

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nửa bước chân, bước một chân
2. thời gian ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nửa bước. § Bước một chân gọi là “khuể” 跬, bước hai chân gọi là “bộ” 步. ◎Như: “khuể bộ” 跬步 nửa bước, khoảng cách rất ngắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nửa bước, bước một chân gọi là khuể 跬 (3 thước), bước hai chân gọi là bộ 步 (6 thước). Vì thế nên thì giờ rất ngắn, rất ngặt gọi là khuể bộ 跬步.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nửa bước (bước một chân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giơ chân lên để bước, nhưng chưa kịp đặt chân xuống. Bước nửa chừng.

Từ ghép 1