Có 1 kết quả:
trĩ
Âm Hán Việt: trĩ
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊寺
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: RMGDI (口一土木戈)
Unicode: U+8DF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊寺
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: RMGDI (口一土木戈)
Unicode: U+8DF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shì ㄕˋ, zhǐ ㄓˇ, zhì ㄓˋ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: si6, zi6
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: si6, zi6
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật giao hành - 夏日郊行 (Phạm Đình Hổ)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngừng, đứng lâu
2. đứng đối diện, đối lập
3. quán bên đường
2. đứng đối diện, đối lập
3. quán bên đường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngừng, đứng lâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hạc trĩ nhi bất thực, trú ngâm tiêu khốc” 鶴跱而不食, 晝吟宵哭 (Tu vụ 脩務) Hạc đứng không ăn, ngày rên đêm khóc.
2. (Động) Đối lập, đứng sừng sững. ◎Như: “hùng cứ hổ trĩ” 熊據虎跱 gấu chiếm đóng, cọp đứng sừng sững. § Cũng như nói “hùng bá nhất phương” 雄霸一方.
3. (Danh) Quán trên đường.
2. (Động) Đối lập, đứng sừng sững. ◎Như: “hùng cứ hổ trĩ” 熊據虎跱 gấu chiếm đóng, cọp đứng sừng sững. § Cũng như nói “hùng bá nhất phương” 雄霸一方.
3. (Danh) Quán trên đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng — Đầy đủ.