Có 3 kết quả:

cápcấpkiếp
Âm Hán Việt: cáp, cấp, kiếp
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: RMOMR (口一人一口)
Unicode: U+8DF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō), キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Quảng Đông: gaap3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

1/3

cáp

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vấp chân. Vấp ngã.

cấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vấp ngã

Từ điển Thiều Chửu

① Vấp ngã, vấp váp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vấp ngã, vấp váp.

kiếp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vấp ngã.
2. (Động) Thối lui, lùi bước. ◇Bột Thuật Lỗ Trưng : “Cứ thủ bất kiếp” (Tri Hứa Châu Lưu Hầu dân ái minh ) Giữ vững không lùi.
3. (Phó) Vấp váp (nói). ◇Lễ Kí : “Ngôn tiền định, tắc bất kiếp” , (Trung Dung ) Sắp sẵn trước khi nói, thì không vấp váp.
4. (Danh) Móng chân. ◇Trương Đại : “Đắc bạch loa, đề kiếp đô bạch, nhật hành nhị bách lí” , , (Đào am mộng ức , Tuyết tinh ) Được con la trắng, móng chân đều trắng, ngày đi hai trăm dặm.