Có 2 kết quả:

đoáđoạ
Âm Hán Việt: đoá, đoạ
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノフ一丨ノ丶
Thương Hiệt: RMHND (口一竹弓木)
Unicode: U+8DFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: duò ㄉㄨㄛˋ
Âm Nôm: đà
Âm Quảng Đông: do2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

đoá

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giậm. ◎Như: “đóa cước” giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” , (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giậm: Giậm chân. Cv. .

đoạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giẫm, đạp lên