Có 2 kết quả:
kị • kỵ
Tổng nét: 14
Bộ: túc 足 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊忌
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ一フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: RMSUP (口一尸山心)
Unicode: U+8DFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jì ㄐㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひざまずく (hizamazuku)
Âm Quảng Đông: gei6
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひざまずく (hizamazuku)
Âm Quảng Đông: gei6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quỳ thẳng người lên. § Ngày xưa, để hai đầu gối trên đất, ngồi lên gót chân gọi là “tọa” 坐, thẳng mình không ngồi lên gót chân gọi là “quỵ” 跪, “quỵ” 跪 mà vươn mình và duỗi lưng ra gọi là “kị” 跽. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần vương kị viết: Tiên sanh bất hạnh giáo quả nhân hồ?” 秦王跽曰: 先生不幸教寡人乎? (Tần sách tam 秦策三) Vua Tần quỳ thẳng người lên nói: Tiên sinh không muốn dạy bảo quả nhân chăng?
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quỳ lâu
Từ điển Thiều Chửu
① Quỳ dài, quỳ lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quỳ lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quỳ mọp xuống.