Có 4 kết quả:

sếthệtiếttuyệt
Âm Hán Việt: sế, thệ, tiết, tuyệt
Tổng nét: 14
Bộ: túc 足 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QLRYO (手中口卜人)
Unicode: U+8E05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chì ㄔˋ, xué ㄒㄩㄝˊ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), セツ (setsu), ゼチ (zechi)
Âm Nhật (kunyomi): けんけん (ken ken)
Âm Quảng Đông: cit3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/4

sế

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co một chân lên mà nhảy. Nhảy lò cò. Một âm khác là Tiết. Xem tiết.

thệ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay liệng. ◇Chu Quyền 朱權: “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” 碧天邊夕陽漸斜, 疏林外昏鴉亂踅 (Trác Văn Quân 卓文君) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.

tiết

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã quay xuống đất.

tuyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi đi lại lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay liệng. ◇Chu Quyền 朱權: “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” 碧天邊夕陽漸斜, 疏林外昏鴉亂踅 (Trác Văn Quân 卓文君) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi đi lại lại.