Có 1 kết quả:

lượng lượng thương thương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dáng đi chập choạng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tứ tương biệt liễu hồi trang, nhất diện tẩu trước, bị san phong nhất xuy, tửu khước dũng thượng lai, lượng lượng thương thương, nhất bộ nhất điên” 王四相別了回莊, 一面走著, 被山風一吹, 酒卻湧上來, 踉踉蹌蹌, 一步一顛 (Đệ nhị hồi) Vương Tứ từ biệt trở về trang viện, một mặt đi đường, bị gió núi thổi, hơi men bốc lên, chân đi chập choạng, mỗi bước một ngã. § Cũng viết là “lượng lượng thương thương” 踉踉蹡蹡, “thương thương lượng lượng” 蹌蹌踉踉.