Có 1 kết quả:

dũng
Âm Hán Việt: dũng
Tổng nét: 14
Bộ: túc 足 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: RMNIB (口一弓戈月)
Unicode: U+8E0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: dũng, thõng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dũng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. hăng hái làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động, phó) Nhảy, nhảy lên. ◎Như: “dũng dược” : (1) nhảy nhót. (2) hăng hái, phấn chấn. ◇Thi Kinh : “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” , (Bội phong , Kích cổ ) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.
2. (Động) Đi lên.
3. (Động) Giá tăng vọt. ◎Như: “dũng quý” giá cao vọt lên. ◇Cựu Đường Thư : “Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng” , (Mã Toại truyện ) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.
4. (Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. ◇Tả truyện : “Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý” , (Chiêu Công tam niên ) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.
5. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy. Như dũng dược nhảy nhót. Hăng hái làm việc cũng gọi là dũng dược. Giá hàng cao lên gọi là dũng quý cao vọt lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẩy cao lên — Cao vọt lên — Chặt chân. Một hình phạt thời xưa.

Từ ghép 4