Có 1 kết quả:
cứ
Tổng nét: 15
Bộ: túc 足 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊居
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: RMSJR (口一尸十口)
Unicode: U+8E1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: cứ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): うずく.まる (uzuku.maru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi3
Âm Nôm: cứ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): うずく.まる (uzuku.maru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình - 與盧員外象過崔處士興宗林亭 (Vương Duy)
• Đề Mai sơn thọ viên - 題梅山壽園 (Đào Tấn)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 017 - 哭華姜一百首其十七 (Khuất Đại Quân)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình - 與盧員外象過崔處士興宗林亭 (Vương Duy)
• Đề Mai sơn thọ viên - 題梅山壽園 (Đào Tấn)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 017 - 哭華姜一百首其十七 (Khuất Đại Quân)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngồi xoạc chân chữ bát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát, ngồi xổm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xuất giả khu xa nhập cứ tọa” 出者驅車入踞坐 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Ra ngoài thì ruổi xe, vào nhà ngồi xoạc chân chễm chệ.
2. (Động) Ngồi.
3. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Trương Hành 張衡: “Ư hậu tắc cao lăng bình nguyên, cứ Vị cứ Kính” 於後則高陵平原, 據渭踞涇 (Tây kinh phú 西京賦) Ở sau thì gò cao bình nguyên, nương tựa vào sông Vị sông Kính.
4. (Động) Chiếm giữ. ◎Như: “bàn cứ” 盤踞 chiếm đóng.
2. (Động) Ngồi.
3. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Trương Hành 張衡: “Ư hậu tắc cao lăng bình nguyên, cứ Vị cứ Kính” 於後則高陵平原, 據渭踞涇 (Tây kinh phú 西京賦) Ở sau thì gò cao bình nguyên, nương tựa vào sông Vị sông Kính.
4. (Động) Chiếm giữ. ◎Như: “bàn cứ” 盤踞 chiếm đóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi dãi thẻ, người xưa ngồi ở chiếu xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngồi, ngồi xổm, ngồi xoạc chân chữ bát;
② Chiếm giữ.
② Chiếm giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi xổm.
Từ ghép 4