Có 2 kết quả:

túcđịch
Âm Hán Việt: túc, địch
Tổng nét: 15
Bộ: túc 足 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: RMYFE (口一卜火水)
Unicode: U+8E27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄘㄨˋ, ㄉㄧˊ
Âm Nôm: địch, thốc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), テキ (teki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): いきやすい (ikiyasui)
Âm Quảng Đông: cuk1, dik6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

1/2

túc

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Địch địch” 踧踧 bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
2. Một âm là “túc”. (Tính) “Túc tích” 踧踖: (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Bàng hoàng nhi bất tự an, túc tích nhi bất cảm tiến” 彷徨而不自安, 踧踖而不敢進 (Thượng hoàng thái hậu sơ 上皇太后疏) Bàng hoàng không yên lòng, chần chừ không dám tiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðịch địch 踧踧 rẽ rang, bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
② Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.

Từ điển Trần Văn Chánh

【踧踖】túc tích [cùjí] Lật đật (chỉ vẻ cung kính không yên), tất tả.

địch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bằng phẳng, rộng rãi thênh thang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Địch địch” 踧踧 bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
2. Một âm là “túc”. (Tính) “Túc tích” 踧踖: (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Bàng hoàng nhi bất tự an, túc tích nhi bất cảm tiến” 彷徨而不自安, 踧踖而不敢進 (Thượng hoàng thái hậu sơ 上皇太后疏) Bàng hoàng không yên lòng, chần chừ không dám tiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðịch địch 踧踧 rẽ rang, bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
② Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.

Từ điển Trần Văn Chánh

【踧踧】địch địch [dídí] (Đường đi...) rộng rãi thênh thang, bằng phẳng rộng rãi.