Có 1 kết quả:
tung
Tổng nét: 15
Bộ: túc 足 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊宗
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RMJMF (口一十一火)
Unicode: U+8E2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zōng ㄗㄨㄥ
Âm Nôm: tông, tung
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: tông, tung
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân tâm chi dụng - 真心之用 (Trần Thánh Tông)
• Đăng Hồng Ân tự - 登洪恩寺 (Nguyễn Thiên Tích)
• Đăng Long Đội sơn đề Sùng Thiện Diên Linh bảo tháp bi hậu - 登龍隊山題崇善延齡寶塔碑後 (Lê Thánh Tông)
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Sơn Đan đề bích - 山丹題壁 (Dương Nhất Thanh)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tuế mộ khách hoài - 歲暮客懷 (Phan Huy Thực)
• Tứ An tự chung lâu - 四安寺鐘樓 (Lê Quý Đôn)
• Đăng Hồng Ân tự - 登洪恩寺 (Nguyễn Thiên Tích)
• Đăng Long Đội sơn đề Sùng Thiện Diên Linh bảo tháp bi hậu - 登龍隊山題崇善延齡寶塔碑後 (Lê Thánh Tông)
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Sơn Đan đề bích - 山丹題壁 (Dương Nhất Thanh)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tuế mộ khách hoài - 歲暮客懷 (Phan Huy Thực)
• Tứ An tự chung lâu - 四安寺鐘樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vết chân
2. tung tích, dấu vết
2. tung tích, dấu vết
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ 蹤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蹤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích: 追蹤 Đuổi theo dấu vết; 失蹤Mất tích;
② Theo dấu;
③ (văn) Như 縱 (bộ 糸) .
② Theo dấu;
③ (văn) Như 縱 (bộ 糸) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tung 蹤.
Từ ghép 2