Có 2 kết quả:

dõngdũng
Âm Hán Việt: dõng, dũng
Tổng nét: 16
Bộ: túc 足 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一一丨フノ
Thương Hiệt: RMNBS (口一弓月尸)
Unicode: U+8E34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: dũng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dõng

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhảy, vọt lên: Nhảy vào.

dũng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. hăng hái làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tục dùng như chữ . ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thì Xá Lợi Phất dũng dược hoan hỉ, tức khởi, hợp chưởng” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lúc ấy tôn giả Xá Lợi Phất vui mừng hăng hái, liền đứng dậy, chắp tay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhảy, vọt lên: Nhảy vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dũng .