Có 1 kết quả:

củ lũ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khòm, gù lưng.◇Tống Ngọc 宋玉: “Bàng hành củ lũ, hựu giới thả trĩ” 旁行踽僂, 又疥且痔 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦).