Có 1 kết quả:

kiển hoãn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi chậm chạp. ◇Liêu trai chí dị : “Tịch cố kiển hoãn, hành sổ bộ, triếp khế lộ trắc” , , (Tịch Phương Bình ) Tịch (Phương Bình) cố ý đi chậm chạp, đi vài bước lại nghỉ bên đường.

Bình luận 0