Có 2 kết quả:
sa • tha
Tổng nét: 16
Bộ: túc 足 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊差
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: RMTQM (口一廿手一)
Unicode: U+8E49
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuài ㄔㄨㄞˋ, cuō ㄘㄨㄛ
Âm Nôm: sa, tha
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: co1
Âm Nôm: sa, tha
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: co1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里 (Phan Huy Ích)
• Kỳ 7 - 其七 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) - 漫興其一(世路蹉跎雪上巔) (Nguyễn Trãi)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu cầm - 秋琴 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thu tứ - 秋思 (Vũ Nguyên Hành)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Tuế dạ vịnh hoài - 歲夜詠懷 (Lưu Vũ Tích)
• Kỳ 7 - 其七 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) - 漫興其一(世路蹉跎雪上巔) (Nguyễn Trãi)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu cầm - 秋琴 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thu tứ - 秋思 (Vũ Nguyên Hành)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Tuế dạ vịnh hoài - 歲夜詠懷 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lỡ thời, lần lữa. ◎Như: “tha đà” 蹉跎 lần lữa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha đà lão tự kinh” 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn 許渾: “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
3. (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng 揚雄: “Nhật nguyệt sảng tha” 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.
4. (Động) Vấp ngã. ◎Như: “tha điệt” 蹉跌 vấp ngã.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sa”.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn 許渾: “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
3. (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng 揚雄: “Nhật nguyệt sảng tha” 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.
4. (Động) Vấp ngã. ◎Như: “tha điệt” 蹉跌 vấp ngã.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sai lầm.
② Tha đà 蹉跎 lần lữa. Xem lại chữ đà 跎.
③ Tha điệt 蹉跌 vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.
② Tha đà 蹉跎 lần lữa. Xem lại chữ đà 跎.
③ Tha điệt 蹉跌 vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sai lầm;
② Lần lữa (thời gian). 【蹉跎】 sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian): 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua; 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người.
② Lần lữa (thời gian). 【蹉跎】 sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian): 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua; 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sảy chân. Trợt chân — Sai lầm — Cũng đọc Tha.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lỡ thời, lần lữa. ◎Như: “tha đà” 蹉跎 lần lữa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha đà lão tự kinh” 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn 許渾: “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
3. (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng 揚雄: “Nhật nguyệt sảng tha” 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.
4. (Động) Vấp ngã. ◎Như: “tha điệt” 蹉跌 vấp ngã.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sa”.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn 許渾: “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
3. (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng 揚雄: “Nhật nguyệt sảng tha” 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.
4. (Động) Vấp ngã. ◎Như: “tha điệt” 蹉跌 vấp ngã.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sai lầm.
② Tha đà 蹉跎 lần lữa. Xem lại chữ đà 跎.
③ Tha điệt 蹉跌 vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.
② Tha đà 蹉跎 lần lữa. Xem lại chữ đà 跎.
③ Tha điệt 蹉跌 vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sai lầm;
② Lần lữa (thời gian). 【蹉跎】 sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian): 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua; 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người.
② Lần lữa (thời gian). 【蹉跎】 sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian): 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua; 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trượt chân — Sai lầm, lầm lỡ.
Từ ghép 1